Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào hệ Đại học như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung hệ Cao đẳng:
Trường cho biết đang tiến hành gửi giấy báo trúng tuyển nguyện vọng bổ sung tới các thí sinh qua theo địa chỉ đã đăng ký qua đường bưu điện.
Thời gian nhập học bắt đầu từ ngày 12/9/2015 tại các cơ sở đào tạo của Trường. Các thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo nhập học trước ngày 12/9 vẫn đến nhập học bình thường, Nhà trường sẽ cấp lại giấy báo để làm thủ tục nhập học.
Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2015:
Theo đó, ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học: 19,25 điểm; Quản trị kinh doanh tổng hợp: 19 điểm; Tài chính - Ngân hàng: 19 điểm; Kế toán: 18,75 điểm và Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18,25 điểm.
Trường Đại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển của đợt 1 xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các ngành.
Cụ thể như sau:
Trường Đại học Kinh tế tài chính TP.Hồ Chí Minh, điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành hệ Đại học từ mức 15 đến 18 điểm, còn điểm chuẩn các ngành hệ Cao đẳng là 12 điểm. Cụ thể như sau:
Trình độ Đại học:
Trình độ Cao đẳng:
Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2015 vào 18 ngành bậc Đại học hệ chính quy của trường như sau:
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng vừa công bố danh sách thí sinh trúng tuyển vào trường đợt 2 theo hai hình thức: Xét tuyển bằng học bạ và xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, xem tại đây.
Trường Đại học Bạc Liêu vừa công bố danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 và tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng. Xem chi tiết tại đây.
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 hệ chính quy năm 2015. Xem tại đây.
Trường Đại học Văn hóa TP.Hồ Chí Minh đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành bậc Cao đẳng như sau:
Tiếp tục cập nhật...
Ngành học | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển | ||
Hà Nội | Vĩnh Yên | Thái Nguyên | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh |
|||
CNKT xây dựng cầu đường bộ | 21.0 | 15.0 | 15.0 | |
CNKT xây dựng cầu | 18.5 | |||
CNKT xây dựng đường bộ | 19.5 | |||
CNKT xây dựng cầu đường sắt | 17.0 | |||
CNKT xây dựng cảng - đường thủy | 16.0 | |||
Công nghệ kỹ thuật CTXD | ||||
CNKT CTXD DD và CN | 19.5 | 15.0 | 15.0 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 20.5 | 15.0 | 15.0 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | ||||
CNKT cơ khí máy xây dựng | 17.5 | 15.0 | ||
CNKT Cơ khí máy tàu thủy | 15.0 | |||
CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe | 15.0 | |||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 19.25 | |||
Kế toán | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh |
|||
Kế toán doanh nghiệp | 19.0 | 15.0 | 15.0 | |
Quản trị kinh doanh | ||||
Quản trị doanh nghiệp | 18.0 | |||
Kinh tế xây dựng | 19.0 | 15.0 | 15.0 | |
Khai thác vận tải | ||||
Khai thác vận tải đường sắt | 15.0 | |||
Khai thác vận tải đường bộ | 15.5 | |||
Logistis và Vận tải đa phương thức | 16.0 | |||
Tài chính – Ngân hàng | ||||
Tài chính doanh nghiệp | 17.0 | |||
Hệ thống thông tin | ||||
Hệ thống thông tin | 19.0 | 15.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | ||||
Điện tử viễn thông | 19.0 | 15.0 | ||
Truyền thông và mạng máy tính | 17.5 | |||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh |
15.0 |
Ngành học | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển | ||
Hà Nội | Vĩnh Yên | Thái Nguyên | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh |
|||
CNKT xây dựng cầu đường bộ | 12.0 | 12.0 | 12.0 | |
Công nghệ kỹ thuật CTXD | ||||
CNKT CTXD DD và CN | 12.0 | |||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 12.0 | |||
Kế toán | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh |
|||
Kế toán doanh nghiệp | 12.0 | |||
Kinh tế xây dựng | 12.0 | |||
Công nghệ thông tin | 12.0 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | ||||
Điện tử viễn thông | 12.0 |
Thời gian nhập học bắt đầu từ ngày 12/9/2015 tại các cơ sở đào tạo của Trường. Các thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo nhập học trước ngày 12/9 vẫn đến nhập học bình thường, Nhà trường sẽ cấp lại giấy báo để làm thủ tục nhập học.
Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2015:
Theo đó, ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học: 19,25 điểm; Quản trị kinh doanh tổng hợp: 19 điểm; Tài chính - Ngân hàng: 19 điểm; Kế toán: 18,75 điểm và Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18,25 điểm.
Trường Đại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển của đợt 1 xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các ngành.
Cụ thể như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
16 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật điện - điện tử |
D520201 |
16 |
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
16,5 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
16 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
16 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
16 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
16 |
|
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
16 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
16 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
16 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
16 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
17 |
|
Quản trị khách sạn |
D340107 |
16 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
16 |
|
Marketing |
D340115 |
16 |
|
Luật kinh tế |
D380107 |
16 |
|
Kế toán |
D340301 |
16 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
16 |
|
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
16 |
|
Thiết kế nội thất |
D210405 |
17 |
(Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ) |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
17 |
|
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
16 |
|
Kiến trúc |
D580102 |
16 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
16 |
(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
18 |
(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật) |
Tâm lý học |
D310401 |
16 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa), (Văn, Toán, Anh) |
Truyền thông đa phương tiện |
D320104 |
17 |
(Văn, Sử, Anh), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh) |
Đông phương học |
D220213 |
16 |
|
Các ngành bậc CĐ |
12 |
Trình độ Đại học:
STT | Ngành | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển dự kiến |
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15,5 |
2 | Marketing | 17 | 18 |
3 | Luật kinh tế | 16 | 16 |
4 | Tài chính ngân hàng | 16 | 17 |
5 | Kế toán | 15,5 | 16,5 |
6 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 |
STT | Ngành | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển dự kiến |
1 | Quản trị kinh doanh | 12 | 12 |
2 | Tài chính ngân hàng | 12 | 12 |
3 | Kế toán | 12 | 12 |
4 | Công nghệ thông tin | 12 | 12 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 12 | 12 |
6 | Marketing | 12 | 12 |
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển |
Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | D01 (Toán, Văn, Anh) | 24.5 |
Kinh doanh Thương mại | D340121 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 18 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 18 | ||
Quan hệ Công chúng | D360708 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 17.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 17.5 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 17.5 | ||
C00 (Văn, Sử, Địa) | 16.5 | ||
Thiết kế Công nghiệp (*) | D210402 | V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) | 22.0 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) | 22.0 | ||
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
Thiết kế Nội thất (*) | D210405 | V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) | 22.0 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) | 22.0 | ||
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
Thiết kế Đồ họa (*) | D210403 | H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) | 22.0 |
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
Thiết kế Thời trang (*) | D210404 | H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) | 22.0 |
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
Kiến trúc (*) | D580102 | V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) | 24.0 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) | 24.0 | ||
Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin - ISM |
D340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 18 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 18 | ||
Tài chính Ngân hàng | D340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 17.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 17.5 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 17.5 | ||
Kế toán | D340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 18 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 18 | ||
Kỹ thuật Phần mềm (Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, CMU, Mỹ) |
D480103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 15.0 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 15.0 | ||
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt |
D340103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 17 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 17 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 17 | ||
D03 (Toán, Văn, Pháp) | 16.25 | ||
Quản trị Khách sạn Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt |
D340107 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 17 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 17 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 17 | ||
D03 (Toán, Văn, Pháp) | 17 | ||
Công nghệ Sinh học | D420201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 15.0 |
B00 (Toán, Sinh, Hóa) | 15.0 | ||
A02 (Toán, Sinh, Lý) | 15.0 | ||
D08 (Toán, Sinh, Anh) | 15.0 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D510406 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) | 15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 15.0 | ||
B00 (Toán, Sinh, Hóa) | 15.0 | ||
D07 (Toán, Hóa, Anh) | 15.0 | ||
Kỹ thuật Nhiệt |
D520115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) | 15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 15.0 | ||
D07 (Toán, Hóa, Anh) | 15.0 | ||
Kỹ thuật Công trình Xây dựng | D580201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 15.0 |
Trường Đại học Bạc Liêu vừa công bố danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 và tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng. Xem chi tiết tại đây.
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 hệ chính quy năm 2015. Xem tại đây.
Trường Đại học Văn hóa TP.Hồ Chí Minh đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành bậc Cao đẳng như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúngtuyển
|
|
C220342
|
Quản Lý văn hóa |
18
|
||
C320202
|
Khoa học Thư viện |
15
|
||
C320402
|
Kinh doanh xuất bản phẩm |
13
|
No comments:
Post a Comment